Chủ Nhật, 24 tháng 7, 2016
Thứ Sáu, 22 tháng 7, 2016
Nhựa Minh Hùng 0988 044 129 - Ống uPVC, HDPE, PPR
18:14
HDPE, Nhựa HDPE, nhựa hdpe Tiền Phong, Ống dẫn nước ppr, ống nhựa pvc, Phụ Kiện ống HDPE
No comments
Công Ty Cổ Phần Nhựa Minh Hùng chuyên sx các loại ống nhựa chất
lượng cao
• Ống uPVC Minh Hùng.
• Ống HDPE Minh Hùng.
• Màu ống: Màu xám, màu đen.
• Đường kính ngoài từ: ɸ 21
- ɸ800.
• Kích thước: Ống tiêu chuần dài, 4 mét, 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
khách hàng
• Chất liệu: Nhựa uPVC, HDPE, PPR
•Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Nhựa Minh Hùng.
•Xuất xứ: Việt Nam.
Chi tiết liên hệ:
Công Ty CP Nhựa Minh Hùng.
103/7 Đường Ao Đôi, P. Bình Trị Đông
A, Q. Bình Tân,TP. Hồ Chí Minh.
Phụ Trách Kinh Doanh
Lê Đình Thịnh
DĐ: 0988 044 129
Thứ Năm, 12 tháng 5, 2016
Ống Nhựa Cấp Nước 0988 044 129
00:01
HDPE, Nhựa HDPE, nhựa hdpe Tiền Phong, Ống nhựa HDPE, Phụ kiện HDPE, Phụ Kiện ống HDPE
No comments
Công Ty Cổ Phần Nhựa Minh Hùng chuyên sx các loại ống nhựa chất
lượng cao
• Ống uPVC Minh Hùng.
• Ống HDPE Minh Hùng.
• Màu ống: Màu xám, màu đen.
• Đường kính ngoài từ: ɸ 21
- ɸ800.
• Kích thước: Ống tiêu chuần dài, 4 mét, 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
khách hàng
• Chất liệu: Nhựa uPVC, HDPE, PPR
•Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Nhựa Minh Hùng.
•Xuất xứ: Việt Nam.
Chi tiết liên hệ:
Công Ty CP Nhựa Minh Hùng.
103/7 Đường Ao Đôi, P. Bình Trị Đông
A, Q. Bình Tân,TP. Hồ Chí Minh.
Phụ Trách Khu Vực
Lê Đình Thịnh
DĐ: 0988 044 129
Ống Nhựa Thoát Nước 0988 044 129
00:00
ống nhựa pvc, ống nhựa pvc Bình Minh, ống nhựa pvc chất lượng cao, ống nhựa PVC Tiền Phong, Ống PVC
No comments
Công Ty Cổ Phần Nhựa Minh Hùng chuyên sx các loại ống nhựa chất
lượng cao
• Ống uPVC Minh Hùng.
• Ống HDPE Minh Hùng.
• Màu ống: Màu xám, màu đen.
• Đường kính ngoài từ: ɸ 21
- ɸ800.
• Kích thước: Ống tiêu chuần dài, 4 mét, 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
khách hàng
• Chất liệu: Nhựa uPVC, HDPE, PPR
•Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Nhựa Minh Hùng.
•Xuất xứ: Việt Nam.
Chi tiết liên hệ:
Công Ty CP Nhựa Minh Hùng.
103/7 Đường Ao Đôi, P. Bình Trị Đông
A, Q. Bình Tân,TP. Hồ Chí Minh.
Phụ Trách Khu Vực
Lê Đình Thịnh
DĐ: 0988 044 129
Chủ Nhật, 24 tháng 4, 2016
Loại hộp nhựa nào dùng được nhiều lần?
23:58
No comments
TTO - Nhiều người dùng có
thói quen sử dụng lại các loại hộp đựng thực phẩm nhưng lại không biết về các ký hiệu dưới đáy hộp nhựa có cho phép tái sử dụng không.
Nhiều loại hộp nhựa được tận dụng dùng lại mà người sử dụng không biết đó là loại dùng một lần hay nhiều lần - Ảnh: Châu Anh |
“Có thể an tâm khi chai nước, vật dụng của bạn có mã ký hiệu số 2 HDPE và số 5 PP. Còn các loại hộp nhựa mã số PVC hay V, cũng như nhựa mã số PC là loại tệ nhất, có lời khuyên nên tránh xa chúng, vì có thể chứa các phụ gia rất độc hại |
Hiện nay có nhiều loại bao bì nhựa dẻo chủ yếu là các hóa chất cao phân tử (polymer). Các bao bì nhựa dẻo này được phân loại về mức độ an toàn, phạm vi sử dụng theo mã và mã đó được ghi ở phía dưới đáy chai đựng nước, hộp đựng thức ăn hoặc bên trên thân gần đáy chai, hộp để người tiêu dùng lựa chọn sử dụng thích hợp.
Những loại bao bì nhựa nào có thể sử dụng lại?
Mã được đánh số từ 1 đến 7 và bao quanh con số là ký hiệu hình tam giác với các mũi tên, tức bên trong hình tam giác có một con số cụ thể, dưới đáy tam giác là các chữ viết tắt như PETE, PP, PS... Chúng ta cần dựa vào các ký hiệu dưới hộp/chai nhựa để biết đặc tính cũng như phạm vi sử dụng, có nên tái sử dụng hay không để không bị ảnh hưởng sức khỏe. Các mã đó như sau:
Mã số 1: loại nhựa polyethylene terephthalate (viết tắt PETE hay PET).
Mã số 2: high-density polyethylene (HDPE).
Mã số 3: polyvinyl chloride (PVC), còn gọi nhựa vinyl (V).
Mã số 4: low-density polyethylene (LDPE).
Mã số 5: polypropylene (PP).
Mã số 6: polystyrene (PS).
Mã số 7: polycarbonate (PC) hay loại nhựa nào khác.
Trong các loại nhựa trên, chỉ có nhựa mã số 1 (PET hay PETE), mã số 2 (HDPE), mã số 5 (PP) là được dùng làm bao bì tiếp xúc với thực phẩm.
Tuy nhiên, nhựa số 1 PET hay PETE thường được chế tạo các chai nước uống và nước ngọt đóng chai chỉ đảm bảo chất lượng cho một lần sử dụng, tức không được tái sử dụng.
Còn nhựa số 2 HDPE, nhựa số 5 PP là lựa chọn tốt nhất cho bao bì tiếp xúc thực phẩm: nhựa số 2 HDPE là loại nhựa cứng được sử dụng để sản xuất bình sữa, chai đựng dầu ăn, kể cả đồ chơi và một số túi nhựa có thể tái sử dụng; còn nhựa số 5 PP thích hợp chế tạo hộp đựng thức ăn, màng bọc thực phẩm và cũng an toàn để người ta tái chế hay tái sử dụng.
Có thể an tâm khi chai nước, vật dụng của bạn có mã ký
hiệu số 2 HDPE và số 5 PP.
Còn nhựa mã số 6 PS cũng được làm vật đựng mút xốp như bao xốp, ly uống nước, cà phê dạng xốp hoặc hộp xốp đựng thức ăn chỉ sử dụng một lần, tức không tái sử dụng.
Riêng nhựa mã số 3 PVC hay 3 V, cũng như nhựa mã số 7 PC là loại tệ nhất, có lời khuyên nên tránh xa chúng vì chúng có thể chứa các phụ gia rất độc hại.
Các phụ gia độc hại
có trong bao bì nhựa
Để đúc khuôn tạo dáng cho các bao bì nhựa, người ta thường phải thêm chất hóa dẻo (plasticizer), là các hóa chất thuộc nhóm gọi là các “dẫn chất phtalat” như monobutyl phtalat (MBP), dibutyl phtalat (DBP), benzylbutyl phtalat (BZBP), diethylhexyl phtalat (DEHP)...
Các dẫn chất phtalat này tuyệt đối không được dùng trong thực phẩm và dược phẩm, nhưng có thể được dùng làm chất hóa dẻo cho các bao bì nhựa dẻo.
Nếu bao bì đó đựng thực phẩm và trong quá trình sử dụng chế biến đun nóng ở nhiệt cao, các dẫn chất phtalat bị thôi nhiễm vào thực phẩm và theo đường tiêu hóa vào trong cơ thể con người sẽ gây hại.
Tác hại của các dẫn chất phtalat vào trong cơ thể gây hại nhiều mặt nhưng hại lớn nhất là làm xáo trộn nội tiết hay phá vỡ nội tiết. Đặc biệt, bé gái bị nhiễm phtalat sẽ dậy thì sớm trước tuổi.
Loại phụ gia thứ hai có trong bao bì nhựa là bisphenol-A (BPA), được tráng bên trong đồ nhựa nhằm bảo quản, chống thấm và chống ăn mòn. Nhựa PC (polycarbonate) thường chứa BPA.
Chất này có thể thôi nhiễm khi bao bì được đun nóng hoặc tiếp xúc với thức ăn uống có tính acid, hoặc được làm sạch bằng các chất tẩy rửa mạnh. BPA gây rối loạn hệ nội tiết, từ đó gây xáo trộn nghiêm trọng đến sự sinh sản và tăng trưởng, làm rối loạn chức năng thần kinh,
có thể gây ung thư...
Tránh nhiễm độc khi dùng hộp nhựa
Đây là vấn đề cần được phối hợp từ nhiều phía, từ cơ quan chức năng và cả ý thức của người tiêu dùng.
Cụ thể, cơ quan quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm cần phải xem việc cảnh giác, phát hiện và không cho sử dụng các loại bao bì nhựa gây độc hại là việc tối cần thiết.
Còn người dùng rất nên cẩn thận trong việc chọn lựa sử dụng bao bì nhựa dẻo như đã kể vì có thể dùng nhầm loại không thích hợp, tái sử dụng loại dùng chỉ một lần, hoặc dùng loại chứa các dẫn chất phtalat hay
BPA gây độc hại.
Không nên chế biến thức ăn quá nóng hoặc để vào lò vi ba trong các tô chén, bao bì bằng nhựa mà nên thay bằng vật đựng bằng thủy tinh, sành sứ (nhiệt độ quá nóng các phtalat, BPA dễ thôi ra thực phẩm).
Có thể thay các chai, hũ nhựa bằng chai lọ thủy tinh để chứa nước mắm, tương chao, dầu ăn hoặc thực phẩm nước.
Không cho trẻ con chơi các đồ chơi bằng nhựa khi trẻ hay mút tay hoặc ngậm đồ chơi vào miệng. Có thể dùng lá chuối hoặc giấy làm bao bì thay vì dùng bao bì bằng nhựa, plastic là tốt hơn - xét về vấn đề bảo vệ môi trường và sức khỏe.
Bên cạnh đó, báo chí cần truyền thông mạnh hơn về những việc tưởng chừng nhỏ nhặt nhưng rất cần thiết là không dùng bọc nilông đựng thức ăn nóng hoặc bỏ hộp nhựa vào lò vi sóng. Một số bệnh viện đã bắt đầu khuyến cáo người nhà bệnh nhân không dùng bọc nilông để đi nhận canh từ thiện còn bốc khói nghi ngút.
Thứ Sáu, 22 tháng 4, 2016
Ống HDPE Minh Hùng D400x15.3 mm
01:44
ống nhựa pvc, ống nhựa pvc Bình Minh, ống nhựa pvc chất lượng cao, ống nhựa PVC Tiền Phong, Ống PVC
No comments
Công Ty Cổ Phần Nhựa Minh Hùng chuyên sx các loại ống nhựa chất
lượng cao
• Ống uPVC Minh Hùng.
• Ống HDPE Minh Hùng.
• Màu ống: Màu xám, màu đen.
• Đường kính ngoài từ: ɸ 21
- ɸ800.
• Kích thước: Ống tiêu chuần dài, 4 mét, 6 mét hoặc cắt theo yêu cầu
khách hàng
• Chất liệu: Nhựa uPVC, HDPE, PPR
•Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Nhựa Minh Hùng.
•Xuất xứ: Việt Nam.
Chi tiết liên hệ:
Công Ty CP Nhựa Minh Hùng.
103/7 Đường Ao Đôi, P. Bình Trị Đông
A, Q. Bình Tân,TP. Hồ Chí Minh.
Phụ Trách Khu Vực
Lê Đình Thịnh
DĐ: 0988 044 129
Thứ Tư, 30 tháng 3, 2016
Từ vựng chuyên ngành Cấp Thoát nước
Từ vựng chuyên ngành Cấp Thoát nước
adjusting valve : van điều chỉnhair-operated valve : van khí nén
alarm valve : van báo động
amplifying valve : đèn khuếch đại
angle valve : van góc
automatic valve : van tự động
back valve : van ngược
balanced valve : van cân bằng
balanced needle valve : van kim cân bằng
ball valve : van hình cầu, van kiểu phao
ball and lever valve : van hình cầu – đòn bẩy
bleeder valve : van xả
balanced needle valve : van kim cân bằng
ball valve : van hình cầu, van kiểu phao
ball and lever valve : van hình cầu – đòn bẩy
bleeder valve : van xả
borehold : bãi giếng (gồm nhiều giếng nước )
bottom discharge valve : van xả ở đáy
brake valve : van hãm
bucket valve : van pit tông
butterfly valve : van bớm; van tiết lưu
by-pass valve : van nhánhcharging valve : van nạp liệu
check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra
clack valve : van bản lề
clapper valve : van bản lề
collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm)
bottom discharge valve : van xả ở đáy
brake valve : van hãm
bucket valve : van pit tông
butterfly valve : van bớm; van tiết lưu
by-pass valve : van nhánhcharging valve : van nạp liệu
check valve : van cản; van đóng; van kiểm tra
clack valve : van bản lề
clapper valve : van bản lề
collector well : Giếng thu nước (cho nước ngầm)
compensation valve : van cân bằng, van bù
compression valve : van nén
conical valve : van côn, van hình nón
control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra;
cup valve : van hình chén
cut-off valve : van ngắt, van chặn
delivery valve : van tăng áp; van cung cấp;
diaphragm valve : van màng chắn
direct valve : van trực tiếp
discharge valve : van xả, van tháo
disk valve : van đĩa
distribution valve : van phân phối
double-beat valve : van khóa kép, van hai đế
draining valve : van thoát nớc, van xả
drilling valve : van khoan
distribution pipeline : tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II)
drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt
ejection valve : van phun
electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực
elevated reservoir : Đài chứa nước
compression valve : van nén
conical valve : van côn, van hình nón
control valve : van điều chỉnh; van kiểm tra;
cup valve : van hình chén
cut-off valve : van ngắt, van chặn
delivery valve : van tăng áp; van cung cấp;
diaphragm valve : van màng chắn
direct valve : van trực tiếp
discharge valve : van xả, van tháo
disk valve : van đĩa
distribution valve : van phân phối
double-beat valve : van khóa kép, van hai đế
draining valve : van thoát nớc, van xả
drilling valve : van khoan
distribution pipeline : tuyến ống phân phối (tuyến ống cấp II)
drinking water supply : Cấp nước sinh hoạt
ejection valve : van phun
electro-hydraulic control valve : van điều chỉnh điện thủy lực
elevated reservoir : Đài chứa nước
emergency closing valve : van khóa bảo hiểm
emptying valve : van tháo, van xả
exhaust valve : van tháo, van xả
expansion valve : van giãn nở
emptying valve : van tháo, van xả
exhaust valve : van tháo, van xả
expansion valve : van giãn nở
feed valve : van nạp, van cung cấp
feed-regulating valve : van điều chỉnh cung cấp
filter : bể lọc
flap valve : van bản lề
float valve : van phao
flooding valve : van tràn
free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống
fuel valve : van nhiên liệu
gas valve : van ga, van khí đốt
gate valve : van cổng
gauge valve : van thử nước
globe valve : van hình cầu
governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
hand operated valve : van tay
hinged valve : van bản lề
hydraulic valve : van thủy lực
float valve : van phao
flooding valve : van tràn
free discharge valve : van tháo tự do, van cửa cống
fuel valve : van nhiên liệu
gas valve : van ga, van khí đốt
gate valve : van cổng
gauge valve : van thử nước
globe valve : van hình cầu
governor valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
hand operated valve : van tay
hinged valve : van bản lề
hydraulic valve : van thủy lực
injection valve : van phun
inlet valve : van nạp
intake valve : van nạp
interconnecting valve : van liên hợp
inverted valve : van ngược
inlet valve : van nạp
intake valve : van nạp
interconnecting valve : van liên hợp
inverted valve : van ngược
ground reservoir : Bể chứa xây kiểu ngầm
ground water : nước ngầm
ground water stream : dòng nước ngầm
leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề
levelling valve : van chỉnh mức
lift valve : van nâng
main valve : van chính
multiple valve : van nhiều nhánh
mushroom valve : van đĩaneedle valve : van kim
nozzle control valve : van điều khiển vòi phun
operating valve : van phân phối
orifice valve : van tiết lưu;
oulet valve : van xả, van thoát
overflow valve : van tràn
overpressure valve : van quá áp
paddle valve : van bản lề
penstock valve : van ống thủy lực
pilot valve : van điều khiển; đèn kiểm tra
pintle valve : van kim
pipe valve : van ống dẫn
piston valve : van pít tông
plate valve : van tấm
plug valve : van bít
pressure operated valve : van áp lực
pressure relief valve : van chiết áp
ground water : nước ngầm
ground water stream : dòng nước ngầm
leaf valve : van lá, van cánh; van bản lề
levelling valve : van chỉnh mức
lift valve : van nâng
main valve : van chính
multiple valve : van nhiều nhánh
mushroom valve : van đĩaneedle valve : van kim
nozzle control valve : van điều khiển vòi phun
operating valve : van phân phối
orifice valve : van tiết lưu;
oulet valve : van xả, van thoát
overflow valve : van tràn
overpressure valve : van quá áp
paddle valve : van bản lề
penstock valve : van ống thủy lực
pilot valve : van điều khiển; đèn kiểm tra
pintle valve : van kim
pipe valve : van ống dẫn
piston valve : van pít tông
plate valve : van tấm
plug valve : van bít
pressure operated valve : van áp lực
pressure relief valve : van chiết áp
rapid filter : bể lọc nhanh
raw water : Nước thô
raw water pipeline : tuyến ống dẫn nước thô
raw water pumping station : Trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I
reservoir : Bể chứa nước sạch
rebound valve : van ngược
reducing valve : van giảm áp
reflux valve : van ngược
regulating valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
release valve : van xả
relief valve : van giảm áp, van xả
return valve : van hồi lưu, van dẫn về
reverse-acting valve : van tác động ngược
reversing valve : van đảo, van thuận nghịch
revolving valve : van xoay
safety valve : van an toàn, van bảo hiểm
screw valve : van xoắn ốc
selector valve : đèn chọn lọc
raw water : Nước thô
raw water pipeline : tuyến ống dẫn nước thô
raw water pumping station : Trạm bơm nước thô, trạm bơm cấp I
reservoir : Bể chứa nước sạch
rebound valve : van ngược
reducing valve : van giảm áp
reflux valve : van ngược
regulating valve : van tiết lưu, van điều chỉnh
release valve : van xả
relief valve : van giảm áp, van xả
return valve : van hồi lưu, van dẫn về
reverse-acting valve : van tác động ngược
reversing valve : van đảo, van thuận nghịch
revolving valve : van xoay
safety valve : van an toàn, van bảo hiểm
screw valve : van xoắn ốc
selector valve : đèn chọn lọc
sedimentation tank : Bể lắng
self-acting valve : van lưu động
self-closing valve : van tự khóa, van tự đóng
servo-motor valve : van trợ động
shut-off valve : van ngắt
slide valve : van trượt
spring valve : van lò xo
springless valve : van không lò xo
starting valve : van khởi động
steam valve : van hơi
stop valve : van đóng, van khóa
straight-way valve : van thông
suction valve : van hút
self-acting valve : van lưu động
self-closing valve : van tự khóa, van tự đóng
servo-motor valve : van trợ động
shut-off valve : van ngắt
slide valve : van trượt
spring valve : van lò xo
springless valve : van không lò xo
starting valve : van khởi động
steam valve : van hơi
stop valve : van đóng, van khóa
straight-way valve : van thông
suction valve : van hút
suction pipe : ống hút nước
surface water : nước mặt
supply valve : van cung cấp, van nạp
surface water : nước mặt
supply valve : van cung cấp, van nạp
thermostatic control valve : van điều ổn nhiệt
three-way valve : van ba nhánh
throttle valve : van tiết lưu
through-way valve : van thông
transfer valve : van thông; van thoát
transforming valve : van giảm áp, van điều áp
three-way valve : van ba nhánh
throttle valve : van tiết lưu
through-way valve : van thông
transfer valve : van thông; van thoát
transforming valve : van giảm áp, van điều áp
transmission pipeline : tuyến ống truyền tải ( tuyến ống cấp I)
treated water : Nước đã qua xử lý, nước sạch
treated water pumping station : Trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp II
triple valve : van ba nhánh
tube valve : van ống
tube needle valve : van kim
turning valve : van quay
two-way valve : van hai nhánh
water-cooled valve : van làm nguội bằng nước
water-escape valve : van thoát nước; van bảo hiểm
treated water : Nước đã qua xử lý, nước sạch
treated water pumping station : Trạm bơm nước sạch, trạm bơm cấp II
triple valve : van ba nhánh
tube valve : van ống
tube needle valve : van kim
turning valve : van quay
two-way valve : van hai nhánh
water-cooled valve : van làm nguội bằng nước
water-escape valve : van thoát nước; van bảo hiểm
auxiliaty tank : bình phụ; thùng phụ
catch tank : bình xả
charging tank : bình nạp
clarifying tank : bể lắng, bể thanh lọc
collecting tank : bình góp, bình thu
compartmented tank : bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn
depositing tank : bể lắng bùn
destritus tank : bể tự hoại
digestion tank : bể tự hoại
dip tank : bể nhúng (để xử lý)
dosing tank : thùng định lượng
elevated tank : tháp nước, đài nước
emergency tank : bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu
exhaust tank : thùng xả, thùng thải; ống xả
expansion tank : bình giảm áp; thùng giảm áp
feed tank : thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu
catch tank : bình xả
charging tank : bình nạp
clarifying tank : bể lắng, bể thanh lọc
collecting tank : bình góp, bình thu
compartmented tank : bình chứa nhiều ngăn, thùng nhiều ngăn
depositing tank : bể lắng bùn
destritus tank : bể tự hoại
digestion tank : bể tự hoại
dip tank : bể nhúng (để xử lý)
dosing tank : thùng định lượng
elevated tank : tháp nước, đài nước
emergency tank : bình dự trữ; bể dự trữ cấp cứu
exhaust tank : thùng xả, thùng thải; ống xả
expansion tank : bình giảm áp; thùng giảm áp
feed tank : thùng tiếp liệu; bình tiếp liệu
float tank : bình có phao, thùng có phao
flowing water tank : bể nước chảy
gage tank : thùng đong
gathering tank : bình góp, bể góp
gauging tank : bình đong, thùng đong
head tank : két nước có áp
flowing water tank : bể nước chảy
gage tank : thùng đong
gathering tank : bình góp, bể góp
gauging tank : bình đong, thùng đong
head tank : két nước có áp
holding tank : thùng chứa, thùng gom
measuring tank : thùng đong
overhead storage water tank : tháp nước có áp
measuring tank : thùng đong
overhead storage water tank : tháp nước có áp
pump : Máy bơm
pump strainer : Rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác
pumping station : trạm bơm
precipitation tank : bể lắng; thùng lắng
priming tank : thùng mồi nước, két mồi nước
regulating tank : bình cấp liệu; thùng cấp liệu
rejection tank : buồng thải
ribbed tank : bình có gờ,
sand tank : thùng cát
sediment tank : thùng lắng
self-sealing tank : bình tự hàn kín
separating tank : bình tách, bình lắng
septic tank : hố rác tự hoại; hố phân tự hoại
settling tank : bể lắng
sewage tank : bể lắng nước thải
slime tank : bể lắng mùn khoan;
slurry tank : thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan
storage tank : thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữ
suds tank : bể chứa nước xà phòng
sump tank : bể hứng; hố nước rác, bể phân
supply tank : bể cấp liệu; bể cung cấp
surge tank : buồng điều áp;
tailrace surge tank : buồng điều áp có máng thoát;
tempering tank : bể ram, bể tôi
underground storage tank : bể chứa ngầm (dưới đất)
vacuum tank : bình chân không; thùng chân không
water bearing stratum (aquifer, aquafer) : Tầng chứa nước
pump strainer : Rọ lọc ở đầu ống hút của bơm để ngăn rác
pumping station : trạm bơm
precipitation tank : bể lắng; thùng lắng
priming tank : thùng mồi nước, két mồi nước
regulating tank : bình cấp liệu; thùng cấp liệu
rejection tank : buồng thải
ribbed tank : bình có gờ,
sand tank : thùng cát
sediment tank : thùng lắng
self-sealing tank : bình tự hàn kín
separating tank : bình tách, bình lắng
septic tank : hố rác tự hoại; hố phân tự hoại
settling tank : bể lắng
sewage tank : bể lắng nước thải
slime tank : bể lắng mùn khoan;
slurry tank : thùng vữa; thùng nước mùn; bể lắng mùn khoan
storage tank : thùng chứa, thùng bảo quản, thùng trữ, bể trữ
suds tank : bể chứa nước xà phòng
sump tank : bể hứng; hố nước rác, bể phân
supply tank : bể cấp liệu; bể cung cấp
surge tank : buồng điều áp;
tailrace surge tank : buồng điều áp có máng thoát;
tempering tank : bể ram, bể tôi
underground storage tank : bể chứa ngầm (dưới đất)
vacuum tank : bình chân không; thùng chân không
water bearing stratum (aquifer, aquafer) : Tầng chứa nước
water table (ground water level) : Mực nước ngầm
water tank : thùng nước, bể nước, xitéc nước
water-storage tank : bể trữ nước
water tank : thùng nước, bể nước, xitéc nước
water-storage tank : bể trữ nước
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)